Có 1 kết quả:

不住 bất trụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không ngừng, không thôi. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tạc dạ hàn cung bất trụ minh, kinh hồi thiên lí mộng, dĩ tam canh” 昨夜寒蛩不住鳴, 驚回千里夢, 已三更 (Tiểu trùng san 小重山, Từ 詞).
2. Không được, không xong. § Dùng sau động từ, biểu thị động tác không thể hoàn thành. ◎Như: “cấm bất trụ” 禁不住, “đáng bất trụ” 擋不住.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0